Phương pháp điều khiển |
V/F (không gian vecto PWM) |
Tỉ lệ V/F |
Tuyến tính hay do người sử dụng |
Khả năng quá tải |
150% trong 1phút, 200% trong 30 giây |
Torque khởi động |
Tự động hay bằng tay |
Tín hiệu đầu vào |
- FX (chạy thuận)
- RX (chạy nghịch)
- RST(reset lỗi)
- JOG
|
Đa chức năng đầu vào |
Tổng cộng 5 đầu vào(lập trình) |
Ngõ ra analog |
0~10VDC |
Tín hiệu vào |
Điều khiển hoạt động |
Tín hiệu ngõ ra |
Cài đặt tần số |
Phím điều khiển, Led hiển thị 3 chữ số, Trạm nối, Truyền thông ModBus |
Tín hiệu khởi động |
- Analog:0~10V,4~20mA,
- Digital:phím điều khiển
- Truyền thông: ModBus hoặc LS Bus
|
Nhiều cấp tốc độ |
Thuận, Nghịch |
Đa cấp thời gian tăng tốc/giảm tốc |
Cài đặt được đến 8cấp tốc độ (sử dụng đầu vào đa chức năng) |
Chức năng hoạt động |
0.1~6000s |
Dừng khẩn cấp |
- Điều khiển PID
- Tăng tốc/giảm tốc
- Giới hạn tần số
- Nhảy tần số
- Chức năng cài tham số cho motor thứ 2
- Tự động Reset lỗi
|
Tốc độ bò |
Ngắt tín hiệu ra từ biến tần |
Reset lỗi |
Động cơ chạy được với tốc độ rất chậm |
Trạng thái hoạt động |
Có tín hiệu reset lỗi khi chức năng bảo vệ tác động |
Chức năng bảo vệ |
Thông số hiển thị |
- Quá áp/Thấp áp
- Quá dòng
- Quá nhiệt biến tần/quá nhiệt động cơ
- Mất pha, Quá tải
- Lỗi phần cứng
- Lỗi truyền thông
- Lỗi CPU
|
Ngắt |
Quá tải |